Treebank Statistics: UD_Vietnamese-VTB: POS Tags: DET
There are 37 DET
lemmas (0%), 37 DET
types (0%) and 969 DET
tokens (2%).
Out of 17 observed tags, the rank of DET
is: 12 in number of lemmas, 12 in number of types and 12 in number of tokens.
The 10 most frequent DET
lemmas: những, các, mọi, mấy, mỗi, một số, vài, tất cả, cả, một
The 10 most frequent DET
types: những, các, mọi, mấy, mỗi, một số, vài, tất cả, cả, một
The 10 most frequent ambiguous lemmas: mọi (DET 52, NUM 1), mấy (DET 38, NUM 3, PART 1), mỗi (DET 36, NUM 29, PART 1), tất cả (PRON 25, DET 13, NOUN 1), cả (PRON 79, PART 17, DET 11, ADJ 1, ADV 1), một (NUM 535, DET 7, ADV 1), từng (ADV 35, PRON 15, DET 5, NOUN 1), chút (DET 4, NOUN 1), đôi (NUM 21, DET 4, NOUN 1), phần lớn (DET 3, NOUN 3)
The 10 most frequent ambiguous types: mọi (DET 43, NUM 1), mấy (DET 32, NUM 2, PART 1), mỗi (DET 28, NUM 24, PART 1), tất cả (PRON 21, DET 11, NOUN 1), cả (PRON 65, PART 17, DET 10, ADJ 1, ADV 1), một (NUM 496, DET 6, ADV 1), từng (ADV 35, PRON 15, DET 5, NOUN 1), chút (DET 4, NOUN 1), đôi (NUM 19, DET 4, NOUN 1), phần lớn (DET 2, NOUN 2)
- mọi
- mấy
- mỗi
- tất cả
- cả
- PRON 65: Lần này ông không bắt tay tôi mà ôm chặt cả hai vai tôi .
- PART 17: Còn tàu cứu hộ thì ở ngoài xa đến chừng cả cây số .
- DET 10: Sau cuộc gọi với gia đình , bà Dezliangz đã không ngủ cả đêm .
- ADJ 1: Em út theo anh cả vào miền Nam .
- ADV 1: Bác sĩ nói cả về chuyện nhà anh Diên đang nuôi thằng cháu mà bố mẹ nó đã chết vì AIDS , nhưng đến nay đã qua nhiều lần xét nghiệm và vẫn tiếp tục theo dõi chặt nhưng chưa có kết luận cháu bé 24 tháng tuổi này cũng nhiễm HIV .
- một
- từng
- ADV 35: Hùng hỏi : “ từ khi đến đây ông đã từng nói chuyện gì với họ ? “ .
- PRON 15: Không biết từ phương nào , từng đàn chim bay về ngọn núi trước mặt tôi .
- DET 5: Ông Ngọc bảo vấn đề chỉ còn là dư luận và điều kiện từng gia đình thôi .
- NOUN 1: Chủ trương của chúng ta là sẽ tiến hành thương thảo với từng địa bàn để bảo vệ lợi ích chính đáng của bà con .
- chút
- đôi
- NUM 19: Với việc bỏ vốn một , lời gấp đôi , tư thương nào mà chẳng muốn làm .
- DET 4: Bà từ từ đi đến chỗ Dezliangz , tay cầm một bát cơm trắng và một đôi đũa .
- NOUN 1: Những cái nhìn tỉnh táo hơn , những cuộc điều tra khoa học hơn , mẫu mã được thay đổi … , chỉ sau sáu tháng doanh số tăng gấp đôi , sản phẩm dần lấy lại được thị t rường .
- phần lớn
Morphology
The form / lemma ratio of DET
is 1.000000 (the average of all parts of speech is 1.001997).
The 1st highest number of forms (1) was observed with the lemma “bao”: bao.
The 2nd highest number of forms (1) was observed with the lemma “bao nhiêu”: bao nhiêu.
The 3rd highest number of forms (1) was observed with the lemma “bấy nhiêu”: Bấy nhiêu.
DET
does not occur with any features.
Relations
DET
nodes are attached to their parents using 11 different relations: det (956; 99% instances), nmod (3; 0% instances), obj (2; 0% instances), advmod (1; 0% instances), advmod:adj (1; 0% instances), clf:det (1; 0% instances), compound (1; 0% instances), discourse (1; 0% instances), fixed (1; 0% instances), nsubj (1; 0% instances), obl:tmod (1; 0% instances)
Parents of DET
nodes belong to 7 different parts of speech: NOUN (935; 96% instances), PRON (9; 1% instances), NUM (7; 1% instances), VERB (7; 1% instances), PROPN (6; 1% instances), ADJ (4; 0% instances), ADP (1; 0% instances)
890 (92%) DET
nodes are leaves.
75 (8%) DET
nodes have one child.
4 (0%) DET
nodes have two children.
The highest child degree of a DET
node is 2.
Children of DET
nodes are attached using 8 different relations: clf (68; 82% instances), case (3; 4% instances), clf:det (3; 4% instances), compound (3; 4% instances), fixed (2; 2% instances), nummod (2; 2% instances), advmod:adj (1; 1% instances), amod (1; 1% instances)
Children of DET
nodes belong to 5 different parts of speech: NOUN (75; 90% instances), ADP (3; 4% instances), ADJ (2; 2% instances), NUM (2; 2% instances), ADV (1; 1% instances)